🔍
Search:
BÁM SÁT
🌟
BÁM SÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
앞선 것을 바짝 뒤따르다.
1
THEO SÁT, BÁM SÁT:
Theo ngay sau cái phía trước.
-
2
조건, 현상, 사람, 물건 등이 어떤 것에 덧붙어 다니다.
2
THEO CÙNG:
Điều kiện, hiện tượng, người, vật… dính chặt vào cái gì đó.
-
Động từ
-
1
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5
한곳에서 움직이지 않다.
5
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
☆☆
Động từ
-
1
움직이는 것을 그대로 쫓아서 가다.
1
THEO SAU, BÁM ĐUÔI:
Đuổi theo cái đang chuyển động.
-
2
앞서 있는 것의 정도나 수준에 가까워지다.
2
THEO SÁT, BÁM SÁT:
Trở nên gần với mức độ hoặc trình độ của cái ở trước.
-
3
어떤 사람의 방식, 행동, 의도 등을 그대로 실행하다.
3
LÀM THEO, BẮT CHƯỚC:
Thực hiện y nguyên phương thức, hành động, ý đồ... của người nào đó.
-
4
일정한 선 등을 그대로 밟아 오다.
4
BÁM THEO, ĐI THEO:
Bước đến theo đường, vạch nhất định.
-
5
어떤 일이 다른 일과 함께 일어나게 되다.
5
KÉO THEO, DẪN THEO:
Việc nào đó cùng xảy ra với việc khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2
시험 등에 합격하다.
2
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3
불이 옮아 타기 시작하다.
3
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7
어떤 곳에 계속 머무르다.
7
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9
옷이 몸에 꼭 끼다.
9
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11
생활을 남에게 기대다.
11
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14
가까이 따르다.
14
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18
목숨이 이어지다.
18
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19
이름이나 평판 등이 생기다.
19
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23
암컷과 수컷이 교미하다.
23
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.